1667982491 Nhung tu vung lien quan den viec kham chua benh

Những từ vựng liên quan đến việc khám, chữa bệnh ở Nhật Bản chắc chắn bạn cần biết (phần 3).

Khi sinh sống, học tập và làm việc ở Nhật Bản, dù không mong muốn, sẽ có lúc bạn gặp các vấn đề về sức khỏe và cần phải đến bệnh viện hay các phòng khám. Hôm nay, chúng mình sẽ đưa ra một số từ vựng cần thiết để các bạn có thể yên tâm khi sinh sống ở Nhật Bản nhé!

những từ vựng liên quan đến việc khám, chữa bệnh ở nhật bản chắc chắn bạn cần biết (phần 3).

Dành cho bạn nào đã bỏ lỡ:

Phần 1 https://chúng mình.blog/nhung-tu-vung-lien-quan-den-viec-kham-chua-benh-o-nhat-ban-chac-chan-ban-can-biet-phan-1/

Phần 2: https://chúng mình.blog/nhung-tu-vung-lien-quan-den-viec-kham-chua-benh-o-nhat-ban-chac-chan-ban-can-biet-phan-2/

Hôm nay, chúng mình sẽ tiếp tục cung cấp tới các bạn tên những loại thuốc cần thiết bằng tiếng Nhật. Bắt đầu thôi!

1. Tên loại thuốc theo thành phần

  1. 目薬 (megusuri): Thuốc nhỏ mắt
  2. 鼻薬 (hanagusuri): thuốc nhỏ mũi.
  3. 漢方薬 (kanpouyaku): Thuốc Bắc
  4. 錠剤 (jouzai): thuốc nén
  5. 粉薬 (konagusuri): thuốc bột
  6. シロップ(Shiroppu): Thuốc dạng siro
  7. カプセル (kapuseru): thuốc con nhộng
  8. 座薬 (zayaku): thuốc nhét vào hậu môn
  9. 塗り薬 (nurigusuri): thuốc bôi
  10. 湿布 (jippu): cao dán
  11. 傷テープ (kizutepuu): băng y tế
  12. バンドエイド (bandoeido): băng cá nhân.
  13. 包帯 (houtai): băng vết thương

2. Phân loại thuốc dựa theo công dụng

  1. 頭痛薬 (zutsuuyaku): thuốc đau đầu.
  2. 鎮痛剤 (chintsuuzai): thuốc giảm đau.
  3. 睡眠薬 suiminyaku): thuốc ngủ.
  4. 解熱剤 (genetsuzai): thuốc hạ sốt.
  5. バンドエイド (bandoeido): băng cá nhân.
  6. 整腸薬 (seichyougusuri): thuốc đường ruột.
  7. 湿布薬 (shippugusuri): thuốc giảm sưng.
  8. うがい薬 (ugaigusuri): nước súc miệng.
  9. 軟膏 (nankou): thuốc mỡ, thuốc bôi vết thương.
  10. アスピリン(asupirin): thuốc aspirin.
  11. アフラトキシン(afuratokishin): thuốc Aflatoxin.
  12. 鎮静剤 (chinseizai): thuốc an thần.
  13. 栄養剤 (eiyouzai): thuốc bổ.
  14. 風邪薬 (kazegusuri): thuốc cảm.
  15. 虫薬 (mushigusuri): thuốc giun.
  16. 虫除け薬 (mushiyokegusuri): thuốc chống muỗi.
  17. 解毒剤 (gedokuzai): thuốc giải độc.
  18. 咳薬 (sekigusuri): thuốc ho.
  19. 抗生剤 (kouseizai): thuốc kháng sinh.
  20. 消毒薬 (shodokuyaku): thuốc khử trùng.
  21. 麻酔薬 (masuiyaku): thuốc gây mê.
  22. ペニシリン(penishirin): thuốc Penicillin.
  23. 避妊薬 (hininyaku): thuốc tránh thai.
  24. 下剤 (gezai): thuốc táo bón.
  25. 向精神薬 (kouseishinyaku): thuốc tâm thần.
  26. 鎮静剤 (chinseizai): Thuốc an thần
  27. ビタミン (bitamin): Vitamin
  28. サプリメント (safurimento): Thực phẩm chức năng

chúng mình.blog hy vọng những từ vựng trên sẽ giúp ích cho các bạn. Nếu bạn có câu hỏi gì thì hãy liên hệ với chúng mình nhé!

Nguồn: Tổng hợp.

________________________

Theo dõi chúng mình để cập nhật những tin tức thú vị nhất từ nước Nhật!

Đăng bởi:

Từ khoá: Những từ vựng liên quan đến việc khám, chữa bệnh ở Nhật Bản chắc chắn bạn cần biết (phần 3).

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Immediate Matrix