1668057156 Nhung tu vung lien quan den viec kham chua benh

Những từ vựng liên quan đến việc khám, chữa bệnh ở Nhật Bản chắc chắn bạn cần biết (phần 2).

Khi sinh sống, học tập và làm việc ở Nhật Bản, dù không mong muốn, sẽ có lúc bạn gặp các vấn đề về sức khỏe và cần phải đến bệnh viện hay các phòng khám. Hôm nay, chúng mình sẽ đưa ra một số từ vựng cần thiết để các bạn có thể yên tâm khi sinh sống ở Nhật Bản nhé!

Hôm nay, chúng mình sẽ tiếp tục cung cấp cho các bạn các từ vựng về việc khám, chữa bệnh ở Nhật Bản nhé.

Ở phần 1 chúng ta đã biết các từ chỉ địa điểm, danh xưng, hoạt động chính trong viện; bạn có thể ôn tập lại tại (https://chúng mình.blog/nhung-tu-vung-lien-quan-den-viec-kham-chua-benh-o-nhat-ban-chac-chan-ban-can-biet-phan-1/) nhé

Ở phần 2 này, chúng ta sẽ nhắc về tên của một số căn bệnh và triệu chứng bệnh phổ biến bằng Tiếng Nhật. Bắt đầu thôi!

1. Tên những căn bệnh thường gặp

những từ vựng liên quan đến việc khám, chữa bệnh ở nhật bản chắc chắn bạn cần biết (phần 2).

不眠症 (fuminshou): Bệnh mất ngủ

  1. 診断書  (shindansho): Bệnh án
  2. アデノイド (adenoido): Bệnh amidan
  3. 胃病 (ibyou): Bệnh dạ dày
  4. 天然痘 (tennentou): Bệnh đậu mùa
  5. 腸の病気 (chounobyouki): Bệnh đường ruột
  6. 胃炎 (ien): Bệnh loét bao tử
  7. 不眠症 (fuminshou): Bệnh mất ngủ
  8. 皮膚病 (hifubyou): Bệnh ngoài da
  9. お多福風邪  (otafukukaze): Bệnh quai bị
  10. 熱病 (netsubyou): Bệnh sốt
  11. 航空病 (koukuubyou): Say máy bay
  12. 熱射病  (nesshabyou): Say nắng
  13. 腎臓結石 (jinzoukesseki): Sỏi thận
  14. チフス (chifusu): Bệnh thương hàn
  15. マラリア (mararia): Bệnh sốt rét
  16. 肺炎 (haien): Bệnh viêm phổi
  17. 衰弱 (suijaku): Suy nhược
  18. コレラ (korera): Bệnh tả
  19. リューマチ (ryu-machi): Bệnh thấp khớp
  20. 貧血病 (hinketsubyou): Bệnh thiếu máu
  21. 水疱瘡  (mizubousou): Bệnh thủy đậu
  22. 病状 (byoujyou): Bệnh trạng, bệnh tình
  23. 心臓病 (shinzoubyou): Bệnh tim
  24. 精神病 (seishinbyou): Bệnh tâm thần
  25. うつ病  (utsubyou): trầm cảm
  26. 痔 (ji): Bệnh trĩ
  27. ( ) + 癌 (gan): Ung thư + ( )
  28. 肝炎  (kanen): Bệnh viêm gan
  29. 咽喉炎 (innodohonoo): Viêm họng
  30. 気管支炎  (kikanshien): Bệnh viêm phế quản
  31. 肝硬変 (kankouhen): Bệnh xơ gan
  32. コロナウイルス感染症 (koronauirusukansenshou): Nhiễm COVID 19.

2. Một số triệu chứng bệnh, trạng thái cơ thể thường gặp

những từ vựng liên quan đến việc khám, chữa bệnh ở nhật bản chắc chắn bạn cần biết (phần 2).

熱がある (netsu ga aru): Sốt

  1. 咳が出る (seki ga deru): Ho
  2. クシャミをする (kushami wo suru): Hắt hơi
  3. 熱がある (netsu ga aru): Sốt
  4. 風邪 (kaze): Cảm lạnh; cảm; cảm cúm; sổ mũi
  5. 風邪をひく (kaze wo hiku): Bị cảm lạnh
  6. 頭・のど・筋肉・関節・腰・目・歯…が痛い (atama/nodo/kinniku/kansetsu/koshi/me/ha ga itai): Đau đầu/họng/cơ bắp/xương khớp/hông/mắt/răng
  7. 鼻水が出る (hanamizu ga deru): Chảy nước mũi
  8. 鼻が詰まる (hana ga tsumaru): Tắc mũi
  9. かゆい (kayui): Ngứa
  10. はれる (hareru): Sưng
  11. むくむ (mukumu): Phù, sưng tấy.
  12. すり傷 (surikizu): Vết trầy, xước.
  13. 切り傷 (kirikizu): Vết đứt
  14. 打ち身 (uchimi): Vết bầm tím
  15. 足がつる (ashi ga tsuru): Chuột rút
  16. 耳鳴りがする (miminari ga suru): Ù tai
  17. 体調が崩す (taichou ga kuzusu): Mệt mỏi, cảm giác ốm yếu, rối loạn cơ thể
  18. 肩がこる (katagakoru): Vai bị cứng
  19. しゃっくり (shakkuri): Nấc cụt
  20. あくび (akubu): Ngáp
  21. 肌が荒れる (hada ga areru): Da bị khô
  22. 足がしびられ (ashi ga shibirare): Tê chân
  23. 顔が青白い (kao ga aojiroi): Mặt tái xanh
  24. 髪が抜ける (kami ga nukeru): Rụng tóc
  25. 骨折する (kossettsusuru): Gãy xương
  26. インフルインザにかかる (infuruinza ni kakaru): Nhiễm cúm
  27. 全身が震える (zenshin ga furueru): Toàn thân run rẩy
  28. 包帯を巻く(houtai wo maku): Băng bó
  29. 睡眠が不足 (suimin ga fusoku): Thiếu ngủ
  30. 高血圧 (kouketsuatsu): Huyết áp cao
  31. 不規則な生活 (fukisokunaseikatsu): Sinh hoạt không điều độ.

chúng mình.blog hy vọng những từ vựng trên sẽ giúp ích cho các bạn. Nếu bạn có câu hỏi gì thì hãy liên hệ với chúng mình nhé!

Nguồn: Tổng hợp.

________________________ Theo dõi chúng mình để cập nhật những tin tức thú vị nhất từ nước Nhật!

Đăng bởi:

Từ khoá: Những từ vựng liên quan đến việc khám, chữa bệnh ở Nhật Bản chắc chắn bạn cần biết (phần 2).

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *