Đầu năm 2022 nên chọn ngày tốt khai trương theo tuổi ra sao?
Với các chủ doanh nghiệp hay kinh doanh, việc chọn ngày tốt khai trương đầu năm vô cùng quan trọng. Sau đây là những ngày tốt khai trương theo tuổi sẽ giúp kinh doanh suôn sẻ và thuận lợi.
Khai trương đầu năm từ lâu đã là nghi thức quan trọng đặc biệt quan trọng dành cho những doanh nghiệp và những cơ sở kinh doanh thương mại. Vậy năm Nhâm Dần 2022 này nên chọn ngày khai trương mở bán theo tuổi sao cho tốt ? Cùng Bách hoá XANH tìm hiểu thêm nhé .
1 Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Tý
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
2/2 | 2/1/2022 – Bính Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
4/2 | 4/1/2022 – Mậu Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
8/2 | 8/1/2022 – Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
16/2 | 16/1/2022 – Canh Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
20/2 | 20/1/2022 – Giáp Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
26/2 | 26/1/2022 – Canh Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
2 Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Sửu
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
4/2 | 4/1/2022 – Mậu Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
16/2 | 16/1/2022 – Canh Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
3 Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Dần
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
2/2 | 2/1/2022 – Bính Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
4/2 | 4/1/2022 – Mậu Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
8/2 | 8/1/2022 – Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
16/2 | 16/1/2022 – Canh Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
20/2 | 20/1/2022 – Giáp Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
26/2 | 26/1/2022 – Canh Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
4 Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Mão
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
2/2 | 2/1/2022 – Bính Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
20/2 | 20/1/2022 – Giáp Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
26/2 | 26/1/2022 – Canh Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
5 Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Thìn
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
4/2 | 4/1/2022 – Mậu Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
16/2 | 16/1/2022 – Canh Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
6 Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Tỵ
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
2/2 | 2/1/2022 – Bính Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
4/2 | 4/1/2022 – Mậu Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
8/2 | 8/1/2022 – Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
16/2 | 16/1/2022 – Canh Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
20/2 | 20/1/2022 – Giáp Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
26/2 | 26/1/2022 – Canh Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
7 Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Ngọ
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
2/2 | 2/1/2022 – Bính Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
8/2 | 8/1/2022 – Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
20/2 | 20/1/2022 – Giáp Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
26/2 | 26/1/2022 – Canh Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
8 Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Mùi
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
4/2 | 4/1/2022 – Mậu Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
16/2 | 16/1/2022 – Canh Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
9 Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Thân
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
2/2 | 2/1/2022 – Bính Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
4/2 | 4/1/2022 – Mậu Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
8/2 | 8/1/2022 – Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
16/2 | 16/1/2022 – Canh Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
20/2 | 20/1/2022 – Giáp Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
26/2 | 26/1/2022 – Canh Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
10 Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Dậu
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
8/2 | 8/1/2022 – Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
20/2 | 20/1/2022 – Giáp Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
26/2 | 26/1/2022 – Canh Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
11 Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Tuất
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
2/2 | 2/1/2022 – Bính Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
4/2 | 4/1/2022 – Mậu Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
16/2 | 16/1/2022 – Canh Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
26/2 | 26/1/2022 – Canh Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
12 Ngày tốt khai trương năm 2022 cho tuổi Hợi
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
---|---|---|---|
2/2 | 2/1/2022 – Bính Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
4/2 | 4/1/2022 – Mậu Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
6/2 | 6/1/2022 – Canh Dần | Trực Kiến | 23h – 1h, 1h – 3h, 7h – 9h, 9h – 11h, 13h – 15h, 19h – 21h |
8/2 | 8/1/2022 – Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
16/2 | 16/1/2022 – Canh Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
20/2 | 20/1/2022 – Giáp Thìn | Trực Mãn | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
26/2 | 26/1/2022 – Canh Tuất | Trực Thành | 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h, 17h – 19h, 21h – 23h |
28/2 | 28/1/2022 – Nhâm Tý | Trực Khai | 23h – 1h, 1h – 3h, 5h – 7h, 11h – 13h, 15h – 17h, 17h – 19h |
Tham khảo thêm: 50+ lời chúc mừng khai trương hay, ý nghĩa, độc đáo
Trên đây là ngày tốt khai trương theo tuổi đầu năm Nhâm Dần 2022 mà các doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh có thể tham khảo. Để công việc buôn bán được suôn sẻ và thuận lợi bạn hãy cân nhắc chọn đúng ngày, giờ theo tuổi của mình cho ngày khai trương nhé.
Chọn mua đồ thờ cúng bán tại Bách hóa XANH để bày cúng ngày khai trương đầu năm:
Bách hóa XANH
Từ khóa: Đầu năm 2022 nên chọn ngày tốt khai trương theo tuổi ra sao?